Virginiamycin M1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pristinamycin IIA là một loại kháng sinh macrolide. Nó là một thành viên của nhóm streptogramin Một nhóm kháng sinh và một thành phần của pristinamycin (nhóm còn lại là pristinamycin IA). Nó được sản xuất bởi Streptomyces graminofaciens và các vi khuẩn khác.
Dược động học:
Virginiamycin M1 là một loại kháng sinh nhóm macrocyclic có tác dụng hiệp đồng với các depsipeptide cyclic không liên quan đến cấu trúc thường được gọi là virginiamycins B (Ostreogrycin B hoặc streptogramin B) và S để ức chế sự kéo dài peptide. Điều này đạt được bằng cách ngăn chặn sự hình thành liên kết peptide giữa chuỗi peptide đang phát triển (peptidyl-tRNA) liên kết với ribosome 50S và aminoacyl-tRNA. Virginiamycin M1 đã được chứng minh là có hoạt tính cao chống lại vi khuẩn gram dương, đặc biệt là S. aureus kháng methicillin.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaiacol (guaiacol)
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Thành phần
Guaiacol
Codeine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 5 ml
Codeine |
7,0 mg |
Guaiacol |
75,0 mg |
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpropamide (clorpropamid)
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylurea
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










